1 |
1 |
Nguyễn Phú Son |
Nguyễn Phú Son, Lê Văn Nhỏ, Nguyễn Thị Thu An, Nguyễn Thùy Trang, Lê Bửu Minh Quân |
Chuỗi giá trị chân thẻ tôm trắng ở vùng Tây Nam Bộ |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam |
2019-2020 |
Số 11(108)/2019: 188-195 |
ISSN 1859-1558 |
|
2 |
2 |
Nguyễn Phú Son |
Nguyễn Phú Son, Lê Văn Nhỏ, Nguyễn Thị Thu An, Nguyễn Thùy Trang, Lê Bửu Minh Quân |
Chuỗi giá trị tôm sú quảng canh ở vùng Tây Nam Bộ |
Tạp chí khọa học Đại học Mở |
2019-2020 |
Số 15(02)2020: 56-64 |
ISSN 1859-3453 |
DOI:10.46223/HCMCOUJS.econ.vi.15.1.253.2020 |
3 |
3 |
Huỳnh Thanh Nhã |
Nguyễn Tấn Đạt, Huỳnh Thanh Nhã |
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định của khách hàng chọn dịch vụ đăng kiểm tại trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện thiết bị giao thông thủy bộ Cần Thơ (tác giả thứ 2/2) |
Tạp chí Công thương (HĐ GSNN 0,5 điểm) |
2020-2021 |
Số 25(10/2020) |
|
https://tapchicongthuong.vn/cac-nhan-to-anh-huong-den-quyet-dinh-cua-khach-hang-chon-dich-vu-dang-kiem-tai-trung-tam-kiem-dinh-ky-thuat-phuong-tien-thiet-bi-giao-thong-thuy-bo-can-tho-76667.htm |
4 |
4 |
Huỳnh Thanh Nhã |
Huỳnh Thanh Nhã, Nguyễn Thị Thu An, Nguyễn Thị Ngọc Anh |
Thực trạng và giải pháp xuất khẩu nông sản vùng ĐBSCL |
Tạp chí khoa học Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, chưa tính điểm HĐ GSNN |
2020-2021 |
Số 13 - 12/2020: 111-122 |
ISSN: 2615 – 9686 |
|
5 |
5 |
Nguyễn Thị Thu An |
Nguyễn Thị Thu An |
Hệ thống giải pháp nâng cấp chuỗi giá trị tôm ở vùng ĐBSCL |
Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ,
HĐ GSNN 0,5 điểm (tác giả thứ 3/3) |
2020-2021 |
|
|
|
6 |
6 |
Lê Thị Thúy Kiều |
Lê Thị Thúy Kiều, Nguyễn Thị Thu An, Nguyễn Thị Ngọc Anh |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất mô hình chuỗi cung ứng rau an toàn TP. Cần Thơ |
Tạp chí khoa học Cần Thơ, chưa tính điểm trong HĐ GSNN (tác giả thứ 2/2) |
2020-2021 |
01 (2020) |
|
https://vjol.info.vn/index.php/CT/issue/view/4604 |
7 |
7 |
Lê Thị Thanh Hiếu |
Lê Thị Thanh Hiếu, Nguyễn Thị Thu An |
Chiến lược phát triển ngành hàng lúa gạo tỉnh Vĩnh Long |
Tạp chí NCKH và phát triển kinh tế, Trường Đại học Tây Đô, chưa tính điểm trong HĐ GSNN |
2020-2021 |
58-74 |
|
|
8 |
8 |
Đinh Thị Kiều Oanh |
Đinh Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Dũng, Huỳnh Thanh Nhã |
Cơ hội chuyển đổi kinh tế tuần hoàn ở Việt Nam |
Tạp chí Phát triển & Hội nhập
(HĐGSNN 0.5) |
2020-2021 |
số 56 (66): 3-8 |
ISSN: 1859-428X |
|
9 |
9 |
Huỳnh Cảnh Thanh Lam |
Huỳnh Cảnh Thanh Lam, Nguyễn Minh Tân, Huỳnh Thanh Nhã |
Factors influencing new graduates' start-up intention in engineering technology in Can tho city |
Tạp chí khoa học Trường Đại học Trà Vinh |
2021-2022 |
SỐ 42: 1-7 |
ISSN: 1859-4816 |
DOI: 10.35382/18594816.1.42.2021.686 |
10 |
10 |
Huỳnh Thanh Nhã |
Huỳnh Thanh Nhã |
Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công chức huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
Tạp chí Văn Hóa - Giáo dục |
2021-2022 |
|
|
|
11 |
11 |
Huỳnh Thanh Nhã |
Huỳnh Thanh Nhã |
Chiến lược phát triển đội ngũ giảng viên kỹ thuật công nghệ vùng đồng bằng sông Cửu Long đáp ứng nhu cầu chuyển đổi số quốc gia |
Tạp chí khoa học Yersin |
2021-2022 |
|
|
|
12 |
12 |
Nguyễn Thị Thu An |
Nguyễn Thị Thu An, Võ Thị Thanh Lộc |
Thực trạng hoạt động và hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2016-2018" - tác giả thứ 2 |
|
2021-2022 |
|
|
|
13 |
13 |
Ngô Anh Tuấn |
Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Hữu Đặng |
Tăng trưởng năng suất các yếu tố tổng hợp (TFPG) của các hộ trồng lúa jasmine tại Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2017-2019 |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2022 |
2022-2023 |
20(7): 956-976 |
ISSN: 1859-0004 |
https://tapchi.vnua.edu.vn/so-7-2022/ |
14 |
14 |
Ngô Anh Tuấn |
Ngô Anh Tuấn, Nguyễn Hữu Đặng |
Tăng trưởng năng suất nhân tố tổng hợp của các hộ trồng lúa Jasmine tại huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp trong giai đoạn 2017-2019 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng |
2022-2023 |
20(8): 45-50 |
ISSN: 1859-1531 |
https://jst-ud.vn/jst-ud/issue/view/220/39 |
15 |
15 |
Nguyễn Thanh Tú |
Nguyễn Thanh Tú, Huỳnh Thị Cẩm Bình, Đinh Thị Kiều Oanh |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự sáng tạo của nhân viên trong các doanh nghiệp khu vực thành phố Cần Thơ |
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á
HĐCDGSNN 0.75 điểm |
2022-2023 |
204/3.2023: 77-88 |
ISSN: 2615-0813 |
|
16 |
16 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
Nguyễn Thị Ngọc Anh, Huỳnh Cảnh Thanh Thanh, Nguyễn Minh Tân, Huỳnh Cảnh Thanh Lam |
Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho nhân viên các ngân hàng chính sách xã hội vùng Tây Nam Bộ |
Tạp chí công thương |
2022-2023 |
22/10.2022: 225-261 |
ISSN: 0866-7756 |
DOI: 10.35382/18594816.1.42.2021.687 |
17 |
17 |
La Bảo Trúc Ly |
La Bảo Trúc Ly, ThS. Nguyễn Lê Thế Duy, ThS. Trần Thanh Nam |
Mô hình tính chi phí dịch vụ Logistics trên Bản đồ số tại TP Cần Thơ |
Khoa học và Kinh tế Phát triển, Trường ĐH Nam Cần Thơ |
2023-2024 |
Số: 26 (2024) |
ISSN: 2588 1272 |
|
18 |
18 |
Nguyễn Thanh Tú |
Nguyễn Thanh Tú, Nguyễn Thị Thu An, Đinh Thị Kiều Oanh, Huỳnh Thị Cẩm Bình, La Hồng Liên |
Research the factors effecting renewable energy consumption in Viet NamResearch the factors effecting renewable energy consumption in Viet Nam |
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương |
2023-2024 |
Số cuối tháng 9/2023: 65-69 |
ISSN 0868-3808 |
|
19 |
19 |
Nguyễn Thị Thu An |
Nguyễn Thị Thu An, Huỳnh Thị Cẩm Bình |
Giải pháp thúc đẩy sinh viên vùng đồng bằng sông Cửu Long khởi nghiệp |
CTUT |
2023-2024 |
Số 3 |
|
|
20 |
20 |
Nguyễn Thị Ly Phương |
Nguyễn Thị Ly Phương, La Hồng Liên, Thiều Bích Ngọc, Lưu Phạm Anh Thi |
Tác động của văn hóa tổ chức và sự gắn kết tổ chức đến hiệu quả tổ chức tại các chi nhánh ngân hàng trên địa bàn TP. Cần Thơ" |
CTUT |
2023-2024 |
Số 1 |
|
|
21 |
21 |
Ngô Anh Tuấn |
Lê Thanh Thúy, Ngô Anh Tuấn, Huỳnh Thanh Nhã |
Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ công đoàn liên đoàn lao động Thành Phố Cần Thơ |
CTUT |
2023-2024 |
|
p-ISSN: 3030-4148 |
|
22 |
22 |
Nguyễn Thanh Tú |
Lê Ngọc Đoan Trang, Nguyễn Minh Lầu, Nguyễn Thanh Tú |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng ví điện tử của người dân trên địa bàn TP. Vĩnh Long |
Tạp chí khoa học ĐH Cửu Long |
2023-2024 |
Số 31.09/2023:13-22 |
ISSN 2354-1423 |
|
23 |
23 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
Nguyễn Thị Ngọc Anh, Lê Thị Thảo, Huỳnh Cảnh Thanh Thanh, Châu Minh Tân, Huỳnh Cảnh Thanh Lam |
Ba trụ cột của chuyển đổi số: Xây dựng chính phủ số, kinh tế số và xã hội số ở Việt Nam |
Tạp chí Khoa học Yersin - Chuyên đề quản lý kinh tế (15/7/2023) |
2023-2024 |
Tập 15 (8/2023): 33-43 |
ISSN 2525-2372 |
|
24 |
24 |
Nguyễn Thị Yên Chi |
Nguyễn Thị Yên Chi, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Huỳnh Cảnh Thanh Thanh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua gạo lứt đen của người tiêu dùng đồng bằng sông Cửu Long |
Tạp chí khoa học và công nghệ Cần Thơ |
2023-2024 |
|
ISSN 3030-4148 |
|
25 |
25 |
Nguyễn Thị Yên Chi |
Nguyễn Thị Yên Chi, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Huỳnh Cảnh Thanh Thanh, Huỳnh Thanh Nhã |
Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua mỹ phẩm organic thương hiệu Việt của người tiêu dùng tại Thành phố Cần Thơ |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ-Kinh tế-Luật và Quản lý 2024 (30/6/2024) |
2023-2024 |
2024, 8(2): 5168-5180 |
ISSN 2588-1051 |
|
26 |
26 |
Nguyễn Minh Tân |
Nguyễn Minh Tân, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Huỳnh Thanh Nhã |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ. (tác giả thứ 3/3) |
Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ,
0,75 điểm HĐGSNN |
2023-2024 |
|
ISSN: 1859-2333. |
|
27 |
27 |
Lê Thị Tuyết Mai |
SV Lê Thị Tuyết Mai, SV Trần Chí Nguyên, SV Nguyễn Thị Thanh Ngân, SV Nguyễn Quốc Huy, Nguyễn Thanh Tú |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sáng tạo của Sinh viên trường ĐHKTCN Cần Thơ |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Cần Thơ |
2023-2024 |
Sô 03 (8/2024): 91-98 |
p-ISSN 3030-4148 |
|
34 |
28 |
Nguyễn Thị Thu An |
Huỳnh Thị Cẩm Bình |
Giải pháp thúc đẩy sinh viên vùng đồng bằng sông Cửu Long khởi nghiệp |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Cần Thơ |
2024-2025 |
Số 03 - Tháng 8/2024 |
ISSN 3030-4148 |
|
35 |
29 |
Nguyễn Thị Ngọc Thứ |
|
Dự báo sản lượng Gạo xuất khẩu bằng các phương pháp hàm mũ |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Cần Thơ |
2024-2025 |
|
ISSN 3030-4148 |
|
36 |
30 |
Trần Duy |
Quan Minh Nhựt, Ngô Anh Tuấn |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết đinh mua sắm hàng hóa online của SV tại TPCT |
Tạp chí khoa học và Kinh tế phát triển (DNC) |
2024-2025 |
Số 32/2025 |
ISSN 2588-1272 |
|
37 |
31 |
Nguyễn Thị Ly Phương |
Phạm Thị Bé Năm |
YOUNG PEOPLE’S AWARENESS OF CIRCULAR ECONOMY: THE CASE WITH ECONOMIC STUDENTS AT CAN THO UNIVERSITY OF TECHNOLOGY |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Cần Thơ |
2024-2025 |
No.05 - February, 2025 |
ISSN 3030-4148 |
|
38 |
32 |
Ngô Thanh Vũ |
Ngô Anh Tuấn; Lê Ngọc Danh; Phạm Thị Hồng Như |
Mối quan hệ giữa đa dạng hóa sinh kế với thu nhâp của Hộ Khơme tỉnh Trà Vinh |
Tạp chí Quản lý Nhà nước |
2024-2025 |
Online |
ISSN e-2815-5831 |
|
39 |
33 |
Huỳnh Thanh Nhã |
Nguyen Thi Thu An*, Dinh Thi Kieu Oanh, Le Buu Minh Quan |
The Current Status of Circular Economy Development in the Mekong Delta |
VNU Journal of Science: Policy and Management Studies |
2024-2025 |
Vol. 41, No. 1 (2025) |
ISSN 2615-9295 |
https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4548 |
40 |
34 |
La Bảo Trúc Ly* |
La Hồng Liên, Nguyễn Thị Mộng Ngân, Nguyễn Thị Thanh Phụng và Đặng Thị Kim Anh |
THIẾT KẾ MÔ HÌNH LOGISTICS NGƯỢC: TRƯỜNG HỢP CỦA CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP IN BAO BÌ HOÀNG LỘC |
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ |
2024-2025 |
Tập 61, Số 1A (2025) |
ISSN 1859-2333 |
DOI:10.22144/ctujos.2025.021 |
41 |
35 |
Nguyen Thi Yen Chi |
Nguyen Thi Ngoc Anh, Huynh Canh Thanh Thanh, Tran Thao Vy, and Dao Thanh Truong |
ECO-TOURISM DEVELOPMENT IN CAN THO CITY: CURRENT SITUATION AND SOLUTIONS |
Can Tho Journal of Science and Technology |
2024-2025 |
No.05 - February, 2025 |
|
|
42 |
36 |
Nguyễn Bích Ngọc |
|
Phân tích thực trạng lựa chọn phần mềm Kế toán của DNVVN Tỉnh An Giang |
Tạp chí Kinh tế & Dự báo |
2024-2025 |
Số 10- 5/2025 |
ISSN-1859-4972 |
|
43 |
37 |
SV Đỗ Thị Mỹ Liên |
Phạm Thị Bé Năm |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý đinh mua hàng lặp lại trên TIKTOK của SV tại TPCT |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Cần Thơ |
2024-2025 |
Số 06 - 05/2025 |
ISSN 3030-4148 |
|
44 |
38 |
SV Đỗ Kim Chúc |
SV Huỳnh Phạm Kim Ngân, Nguyễn Thị Thu An |
Giải pháp phát triển TMDT Xanh tại Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Cần Thơ |
2024-2025 |
Số 06 - tháng 5/2025 |
ISSN 3030-4148 |
|
45 |
39 |
Nguyễn Thị Ngọc Thứ |
SV Võ Hoàng Khang, SV Nguyễn Hoàng Thắng |
Dự báo lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên tại Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Cần Thơ |
2024-2025 |
Số 06 - tháng 5/2025 |
ISSN 3030-4148 |
|
46 |
40 |
Nguyễn Thị Ngọc Thứ |
Tô Phúc Lợi, Trần Thúy Ngân |
Phân tích và dự báo sản lượng Cao su xuất khẩu của VN |
Tạp chí Khoa học ĐH Cần Thơ |
2024-2025 |
Tập 61, Số 3D (2025): x-x |
ISSN 1859-2333 |
DOI:10.22144/ctujos.2025.x |